Social Media

V+ 으려고요/려고요. Dùng khi muốn nói một cách nhẹ nhàng về ý định thực hiện một hành động nào đó

어서 오십시오. 저희 헬스클럽은 처음이십니까?
Xin mời vào. Đây là lần đầu cô đến phòng thể hình của chúng tôi ạ?
네, 건강이 좀 안 좋아져서 운동을 시작하려고요.
Vâng, vì sức khỏe trở nên không tốt nên tôi định bắt đầu tập luyện ạ.
잘 오셨습니다. 오늘 회원 등록을 하시겠습니까?
Cô đến là đúng rồi ạ. Hôm nay cô có đăng ký hội viên không ạ?
먼저 시설을 둘러볼 수 있어요?
Tôi có thể xem trước trang thiết bị không ạ?

V+ 으려고요/려고요.
Sử dụng khi muốn nói một cách nhẹ nhàng về ý định thực hiện một hành động nào đó.

저는 오후에 도서관에 가서 자료를 찾으려고요.
Buổi chiều tôi định lên thư viện để tìm tài liệu.
저는 감기에 걸려서 병원에 가려고요.
Vì bị cảm nên tôi định đi bệnh viện.
저는 이번 주말에 밀린 집안일을 하려고요.
Cuối tuần này tôi định làm những việc nhà đã bị tồn lại.

Từ vựng
어서 오십시오 xin mời vào
시작하다 bắt đầu
회원 hội viên
등록 đăng ký
둘러보다 xem qua, xem một vòng

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

V+ 으려고요/려고요. Dùng khi muốn nói một cách nhẹ nhàng về ý định thực hiện một hành động nào đó V+ 으려고요/려고요. Dùng khi muốn nói một cách nhẹ nhàng về ý định thực
hiện một hành động nào đó Reviewed by Địa điểm Hàn Quốc on March 31, 2021 Rating: 5

No comments:

Contents

Powered by Blogger.