Social Media

V+ 어/아/여 봤어요. Sử dụng khi đã từng làm thử một việc nào đó

전에 무슨 운동을 하셨어요?
Trước đây cô đã tập môn thể thao nào ạ?
두 달 정도 요가를 해 봤어요.
Tôi đã tập yoga khoảng hai tháng.
요가도 좋지만 먼저 근력을 키우세요.
Yoga cũng tốt nhưng trước hết cô hãy tập cơ đi ạ.
근력 운동은 힘들지 않아요?
Luyện tập cơ có vất vả không ạ?

V+ 어/아/여 봤어요.
Sử dụng khi đã từng làm thử một việc nào đó.

저는 종이로 새를 접어 봤어요.
Tôi đã từng thử gấp hạc bằng giấy.
저는 스키를 타 봤어요.
Tôi đã thử trượt tuyết.
저는 번지 점프를 해 봤어요.
Tôi đã từng thử chơi trò nhảy bungee.

Từ vựng
달 tháng
요가 yo-ga
근력 cơ bắp
키우다 phát triển, nuôi dưỡng
종이 giấy
새 chim
접다 gấp
스키를 타다 trượt tuyết
번지 점프 nhảy bungee

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

V+ 어/아/여 봤어요. Sử dụng khi đã từng làm thử một việc nào đó V+ 어/아/여 봤어요. Sử dụng khi đã từng làm thử một việc nào đó Reviewed by Địa điểm Hàn Quốc on March 31, 2021 Rating: 5

No comments:

Contents

Powered by Blogger.