Social Media

A+어/아/여졌어요. Diễn tả một trạng thái nào đó đã thay đổi

요즘 일 때문에 스트레스가 쌓여서 건강이 나빠졌어요.
Dạo này tôi bị áp lực chồng chất vì công việc nên sức khỏe xấu đi.
저하고 같이 운동을 하러 다닐래요? 저는 회사 앞에 있는 헬스클럽에 다녀요.
Cô có muốn đi tập thể dục với tôi không? Tôi tập ở phòng thể hình ở trước công ty.
그래요? 거기는 시설이 어때요?
Vậy ư? Thiết bị ở đó thế nào?
새로 생긴 헬스클럽이어서 새 운동 기구가 많아요.
Vì là phòng thể hình mới mở nên có nhiều dụng cụ thể dục mới.

A+어/아/여졌어요.
Là hình thức quá khứ của 'A+ 어/아/여져요.', diễn tả một trạng thái nào đó đã thay đổi.

이사를 해서 회사가 멀어졌어요.
Tôi chuyển nhà nên xa công ty hơn.
저는 날마다 운동을 해서 건강이 좋아졌어요.
Vì mỗi ngày tôi đều tập thể dục nên sức khỏe tốt lên.
청소를 해서 방이 깨끗해졌어요.
Tôi dọn dẹp nên căn phòng trở nên sạch sẽ hơn.

Từ vựng
스트레스가 쌓이다 áp lực chồng chất
시설 trang thiết bị
생기다 có, xảy ra
운동 기구 dụng cụ tập thể dục
이사 chuyển nhà

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

A+어/아/여졌어요. Diễn tả một trạng thái nào đó đã thay đổi A+어/아/여졌어요. Diễn tả một trạng thái nào đó đã thay đổi Reviewed by Địa điểm Hàn Quốc on March 31, 2021 Rating: 5

No comments:

Contents

Powered by Blogger.