V/A+ 을/ㄹ 테니까 Diễn tả lí do cho nội dung vế sau đồng thời cũng là
dự đoán về một sự việc nào đó
Reviewed by
Địa điểm Hàn Quốc
on
June 29, 2021
Rating:
5
V/A+ (으)면 V/A + 을/ㄹ수록 Một tình huống hay mức độ nào đó đang dần
trở nên nghiêm trọng hơn.
Reviewed by
Địa điểm Hàn Quốc
on
June 29, 2021
Rating:
5
V+ 을/ㄹ 테니까 Lí do cho nội dung của vế sau đồng thời cũng là ý định
của người nói về hành vi, sự việc nào đó.
Reviewed by
Địa điểm Hàn Quốc
on
June 29, 2021
Rating:
5
V/A + 기는 하는데/한데 Công nhận nội dung ở vế trước nhưng đồng thời
nhấn mạnh nội dung ở vế sau.
Reviewed by
Địa điểm Hàn Quốc
on
June 29, 2021
Rating:
5
V+ 어/아/여 있어요. Sau khi một hành động nào đó kết thúc thì trạng
thái đó vẫn được tiếp diễn.
Reviewed by
Địa điểm Hàn Quốc
on
June 29, 2021
Rating:
5
V+ 었/았/였던데요. Kể về việc đã nhìn hoặc biết được trong quá khứ.
Reviewed by
Địa điểm Hàn Quốc
on
June 29, 2021
Rating:
5
V/A+ 는데도/은데도/ㄴ데도 Tình huống vế sau được tiến hành mà không
liên quan đến tình huống vế trước.
Reviewed by
Địa điểm Hàn Quốc
on
June 29, 2021
Rating:
5
V/A + 을까/ㄹ까 봐 Lo lắng hoặc sợ hãi về việc một hành động hay một
trạng thái nào đó sẽ diễn ra.
Reviewed by
Địa điểm Hàn Quốc
on
June 29, 2021
Rating:
5
V+ 지 말라고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của dạng câu
mệnh lệnh ‘V+ 지 마십시오.’, ‘V+지 마세요.’.
Reviewed by
Địa điểm Hàn Quốc
on
June 28, 2021
Rating:
5
V+ (으)라고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của loại câu
mệnh lệnh ‘V+ (으)십시오.’, ‘V+ (으)세요.’
Reviewed by
Địa điểm Hàn Quốc
on
June 27, 2021
Rating:
5