점심에 무엇을 먹을까요?
Trưa nay chúng ta ăn gì đây nhỉ?
오랜만에 중국 음식을 먹읍시다.
Lâu rồi chúng ta ăn đồ ăn Trung Quốc đi!
볶음밥을 먹을까요?
Ăn cơm chiên nhé?
저는 탕수육을 먹고 싶어요. 탕수육하고 볶음밥을 먹읍시다.
Tôi thích ăn món thịt tẩm bột chiên. Chúng ta ăn thịt tẩm bột và cơm chiên đi!
V읍시다/ㅂ시다.
Sử dụng khi người nói đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động nào đó hoặc người nói đồng ý với lời đề nghị của người nghe.
Khi thân động từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘-읍시다’, kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘-ㅂ시다’.
경치가 좋아요. 여기에서 사진을 찍읍시다.
Phong cảnh đẹp quá! Hãy chụp hình ở đây đi!
시간이 없어요. 빨리 출발합시다.
Chúng ta không có thời gian. Hãy xuất phát nhanh đi!
저 꽃이 예뻐요. 저 꽃을 삽시다.
Hoa kia đẹp quá! Chúng ta mua hoa kia đi!
Từ vựng
점심 bữa trưa
오랜만에 lâu ngày
볶음밥 cơm chiên
탕수육 món tangsuyuk
Món ăn Trung Quốc được làm từ thịt lăn bột rồi rán, sau đó rưới nước sốt được làm từ dấm, nước tương, đường, rau v.v... và bột đao.
빨리 nhanh
출발하다 xuất phát
꽃 hoa
Trưa nay chúng ta ăn gì đây nhỉ?
오랜만에 중국 음식을 먹읍시다.
Lâu rồi chúng ta ăn đồ ăn Trung Quốc đi!
볶음밥을 먹을까요?
Ăn cơm chiên nhé?
저는 탕수육을 먹고 싶어요. 탕수육하고 볶음밥을 먹읍시다.
Tôi thích ăn món thịt tẩm bột chiên. Chúng ta ăn thịt tẩm bột và cơm chiên đi!
V읍시다/ㅂ시다.
Sử dụng khi người nói đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động nào đó hoặc người nói đồng ý với lời đề nghị của người nghe.
Khi thân động từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘-읍시다’, kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘-ㅂ시다’.
경치가 좋아요. 여기에서 사진을 찍읍시다.
Phong cảnh đẹp quá! Hãy chụp hình ở đây đi!
시간이 없어요. 빨리 출발합시다.
Chúng ta không có thời gian. Hãy xuất phát nhanh đi!
저 꽃이 예뻐요. 저 꽃을 삽시다.
Hoa kia đẹp quá! Chúng ta mua hoa kia đi!
Từ vựng
점심 bữa trưa
오랜만에 lâu ngày
볶음밥 cơm chiên
탕수육 món tangsuyuk
Món ăn Trung Quốc được làm từ thịt lăn bột rồi rán, sau đó rưới nước sốt được làm từ dấm, nước tương, đường, rau v.v... và bột đao.
빨리 nhanh
출발하다 xuất phát
꽃 hoa
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn
V읍시다/ㅂ시다. người nói đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động nào đó
Reviewed by Địa điểm Hàn Quốc
on
February 17, 2021
Rating:
[…] 지 맙시다. Là hình thức phủ định của ‘V+ 읍시다/ㅂ시다.’. (V읍시다/ㅂ시다 – Sử dụng khi người nói đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động […]
ReplyDelete