저기가 유양 씨의 방이에요?
Đằng kia là phòng của cô Yuyang à?
네, 제 방이에요.
Vâng, đó là phòng của tôi.
방이 밝아요?
Phòng có sáng không?
네, 밝아요. 방에 창문이 있어요.
Vâng, sáng. Trong phòng có cửa sổ.
N에¹ N이/가 있어요.
'에' được sử dụng khi chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật.
Xem thêm:
N에² chỉ thời gian diễn ra một hành động hay trạng thái
N에³ 가다/오다/다니다 thể hiện từ ngữ phía trước là đích đến hoặc là hướng diễn tiến của hành động nào đó
N에⁴ N Diễn tả danh từ đứng trước '에' là mức đo của giá cả hoặc tính toán.
Thông thường theo sau nó là các động tính từ chỉ vị trí hoặc sự tồn tại như '있다' (có, nằm ở), '없다' (không có, không có ở), '많다' (nhiều), '적다' (ít) hoặc các động từ chỉ hành động như '앉다' (ngồi), '살다' (sống), '놓다' (đặt, để),'넣다' (bỏ vào), '쓰다' (viết, dùng).
지갑에 신분증이 있어요.
Trong ví có chứng minh thư.
사무실에 컴퓨터가 있어요.
Ở văn phòng có máy tính.
공원에 벤치가 있어요.
Ở công viên có băng ghế.
Từ vựng
방 phòng
밝다 sáng sủa
창문 cửa sổ
신분증 chứng minh thư
사무실 văn phòng
컴퓨터 máy tính
공원 công viên
벤치 ghế dài
Đằng kia là phòng của cô Yuyang à?
네, 제 방이에요.
Vâng, đó là phòng của tôi.
방이 밝아요?
Phòng có sáng không?
네, 밝아요. 방에 창문이 있어요.
Vâng, sáng. Trong phòng có cửa sổ.
N에¹ N이/가 있어요.
'에' được sử dụng khi chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật.
Xem thêm:
N에² chỉ thời gian diễn ra một hành động hay trạng thái
N에³ 가다/오다/다니다 thể hiện từ ngữ phía trước là đích đến hoặc là hướng diễn tiến của hành động nào đó
N에⁴ N Diễn tả danh từ đứng trước '에' là mức đo của giá cả hoặc tính toán.
Thông thường theo sau nó là các động tính từ chỉ vị trí hoặc sự tồn tại như '있다' (có, nằm ở), '없다' (không có, không có ở), '많다' (nhiều), '적다' (ít) hoặc các động từ chỉ hành động như '앉다' (ngồi), '살다' (sống), '놓다' (đặt, để),'넣다' (bỏ vào), '쓰다' (viết, dùng).
지갑에 신분증이 있어요.
Trong ví có chứng minh thư.
사무실에 컴퓨터가 있어요.
Ở văn phòng có máy tính.
공원에 벤치가 있어요.
Ở công viên có băng ghế.
Từ vựng
방 phòng
밝다 sáng sủa
창문 cửa sổ
신분증 chứng minh thư
사무실 văn phòng
컴퓨터 máy tính
공원 công viên
벤치 ghế dài
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn
Trợ từ 에¹ chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật - N에¹ N이/가 있
어요
Reviewed by Địa điểm Hàn Quốc
on
February 13, 2021
Rating:
[…] N에 있어요. Tương tự với ‘N이/가 N에 있어요’ (xem thêm tại đây). Về mặt ý nghĩa, mẫu câu này dùng khi chỉ danh từ đứng trước là chủ […]
ReplyDelete[…] N에² Sử dụng để chỉ thời gian diễn ra một hành động hay trạng thái nào đó. (xem thêm về trợ từ 에¹ chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật … […]
ReplyDelete