Social Media

N이라고/라고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của ‘N입니 다.’, ‘N이에요.’

이 두 사람 화장품 광고를 같이 찍었네요. 얼마 전에 드라마도 같이 찍었지요?
Hai người này quay quảng cáo cùng với nhau này. Cách đây không lâu cũng đóng phim cùng nhau đúng không?
네, 드라마에서 두 사람이 연인이었잖아요.
Vâng, trong phim thì hai người họ là người yêu còn gì.
그런데 두 사람 정말 잘 어울리지 않아요? 진짜 사귀는 것 같아요.
Nhưng mà chẳng phải hai người này thật hợp nhau quá sao? Có vẻ như họ yêu nhau thật.
네, 저도 그렇게 생각했어요. 드라마에서 두 사람이 데이트하는 장면이 너무 자연스러웠어요.
Vâng, tôi cũng đã nghĩ vậy. Những cảnh hai người hẹn hò trong phim rất tự nhiên.
그런데 남자 배우가 인터뷰에서 그냥 친구 사이라고 했어요.
Nhưng mà nam diễn viên đã nói trên ti vì là chỉ là mối quan hệ bạn bè thôi.
믿을 수 없어요. 다들 그렇게 말하잖아요.
Không tin được đâu. Tất cả đều nói thế còn gì.

N이라고/라고 해요(했어요).
Là cách nói tường thuật gián tiếp của ‘N입니다.’, ‘N이에요.’. Có thể rút gọn thành ‘N이래요/래요.’.

지금 백화점 세일 기간이라고 해요.
Nghe nói bây giờ là thời gian khuyến mãi ở trung tâm mua sắm đấy.

이 커피숍에서 커피를 열 잔을 사 마시면 한 잔은 무료라고 해요.
Nghe nói ở quán cà phê này nếu mua mười ly cà phê thì được một ly miễn phí.

최근 외국인들에게 가장 인기 있는 한국 음식은 불고기라고 했어요.
Nghe nói gần đây món ăn Hàn Quốc được nhiều người nước ngoài yêu thích nhất là món bulgogi.

Từ vựng
연인 người yêu
데이트하다 hẹn hò
자연스럽다 tự nhiên
인터뷰 phỏng vấn
믿다 tin, tin tuởng
무료 miễn phí
최근 gần đây (chỉ thời gian)
가장 nhất
N이라고/라고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của ‘N입니 다.’, ‘N이에요.’ N이라고/라고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của ‘N입니
다.’, ‘N이에요.’ Reviewed by Địa điểm Hàn Quốc on June 13, 2021 Rating: 5

No comments:

Contents

Powered by Blogger.