Social Media

V/A + 을/ㄹ 거예요.² Đưa ra một dự đoán nào đó

친구 집들이에 초대를 받았어요. 무슨 선물을 살까요?
Tôi được mời đến tân gia nhà bạn. Nên mua món quà gì đây nhỉ?
한국에서는 보통 세제나 휴지를 선물해요.
Ở Hàn Quốc thì thường mua xà phòng hoặc giấy vệ sinh.
그래요? 그럼 저도 세제나 휴지를 사겠어요.
Vậy ư? Vây tôi cũng sẽ mua xà phòng hoặc giấy vệ sinh.
아마 친구도 그 선물을 좋아할 거예요.
Có lẽ bạn cũng sẽ thích món quà đó.

V/A + 을/ㄹ 거예요.²
Sử dụng khi đưa ra một dự đoán nào đó. Khi thân của động từ hoặc tính từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng '-을 거예요', kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng '-ㄹ 거예요', danh từ thì kết hợp với '일 거예요'.
Xem thêm V+ 을/ㄹ 거예요.¹ sử dụng khi diễn tả một kế hoạch nào đó tại đây

내일은 아마 날씨가 맑을 거예요.
Ngày mai có lẽ thời tiết sẽ trong lành.
지금은 도서관에 자리가 없을 거예요.
Bây giờ chắc là ở thư viện không có chỗ nữa đâu.
오후에는 바람이 더 많이 불 거예요.
Vào buổi chiều thì gió sẽ thổi nhiều hơn.

Từ vựng
초대를 받다 được mời
아마 có lẽ
맑다 trong xanh, quang đãng
자리 chỗ
바람이 불다 gió thổi

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

V/A + 을/ㄹ 거예요.² Đưa ra một dự đoán nào đó V/A + 을/ㄹ 거예요.² Đưa ra một dự đoán nào đó Reviewed by Địa điểm Hàn Quốc on March 08, 2021 Rating: 5

No comments:

Contents

Powered by Blogger.