Social Media

__ 때문이다 Trần thuật về nguyên nhân của điều đã nói đến ở phía trước

안색이 안 좋네요.
Sắc mặt cô không tốt.
감기 때문이에요. 그런데 할 일이 많아서 걱정이에요.
Là do bị cảm đấy. Nhưng mà vì có nhiều việc phải làm nên tôi thấy lo quá.
과로하지 마세요. 병원에 갔어요?
Cô đừng làm việc quá sức. Cô đã đi bệnh viện chưa?
아니요, 이따가 병원에 가려고 해요.
Chưa, tôi định chút nữa đi bệnh viện.

__ 때문이다
Sử dụng khi trần thuật về nguyên nhân của điều đã nói đến ở phía trước.

서연 씨가 남자 친구와 헤어진 것은 성격 차이 때문이에요?
Việc cô Seo Yeon chia tay với bạn trai là do khác biệt tính cách à?
그 식당에 항상 사람이 많은 것은 거기가 유명한 맛집이기 때문입니다.
Việc quán ăn đó luôn đông người là vì đó là quán ngon nổi tiếng.
저는 짠 음식을 많이 안 먹어요. 왜냐하면 건강에 나쁘기 때문이에요.
Tôi ít ăn đồ ăn mặn. Vì nó có hại cho sức khỏe.

Từ vựng
과로하다 làm việc quá sức
헤어지다 chia tay
차이 sự khác biệt
맛집 quán ngon
싱겁다 nhạt
짜다 mặn
왜냐하면 bởi vì

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

__ 때문이다 Trần thuật về nguyên nhân của điều đã nói đến ở phía trước __ 때문이다 Trần thuật về nguyên nhân của điều đã nói đến ở phía trước Reviewed by Địa điểm Hàn Quốc on March 31, 2021 Rating: 5

No comments:

Contents

Powered by Blogger.