Social Media

N 때 diễn tả thời điểm diễn ra nội dung ở vế sau.

휴가 뭐 할 거예요?
Vào kì nghỉ anh sẽ làm gì?
친구들이랑 해외여행을 갈 거예요.
Tôi sẽ đi du lịch nước ngoài cùng với các bạn.
부러워요. 어디로 갈 거예요?
Ghen tị quá! Anh sẽ đi đâu vậy?
일본으로 갈 거예요.
Tôi sẽ đi Nhật Bản.

N 때
Sử dụng để diễn tả thời điểm diễn ra nội dung ở vế sau.

방학 아르바이트를 했어요.
Vào kì nghỉ, tôi đã làm thêm.
시험 도서관에 자리가 없어요.
Vào mùa thi, ở thư viện không có chỗ.
명절 다들 고향에 갑니다.
Vào dịp lễ tết, tất cả mọi người đều đi về quê.

Từ vựng
휴가 kì nghỉ
부럽다 ghen tị
일본 Nhật Bản
명절 lễ tết
다들 tất cả mọi người

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

N 때 diễn tả thời điểm diễn ra nội dung ở vế sau. N 때 diễn tả thời điểm diễn ra nội dung ở vế sau. Reviewed by Địa điểm Hàn Quốc on March 22, 2021 Rating: 5

No comments:

Contents

Powered by Blogger.