Social Media

을/를 là tân ngữ của câu - N은/는 N을/를 V어요/아요/여요.

우빈 씨 여자 친구 자주 만나요?
Anh Woo Bin có thường xuyên gặp bạn gái không?
네, 자주 만나요.
Vâng, thường xuyên gặp.
무엇을 해요?
Anh và bạn gái thường làm gì?
같이 영화를 봐요.
Chúng tôi cùng nhau xem phim.

N은/는 N을/를 V어요/아요/여요.
Mẫu câu này dùng để chỉ danh từ đứng trước '을/를' là tân ngữ của câu. Tùy theo ngữ cảnh có thể giản lược.

라면 자주 먹어요.
Tôi thường xuyên ăn mì gói.
스티브 씨 중국 음식 좋아해요.
Anh Steve thích món ăn Trung Quốc.
제 여동생 드라마 날마다 봐요.
Em gái của tôi xem phim bộ mỗi ngày.

Từ vựng
자주 thường xuyên
만나다 gặp
하다 làm
같이 cùng nhau
영화 phim điện ảnh
보다 xem
라면 mì gói
먹다 ăn
좋아하다 thích
드라마 (drama) phim bộ, phim truyền hình

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

을/를 là tân ngữ của câu - N은/는 N을/를 V어요/아요/여요. 을/를 là tân ngữ của câu - N은/는 N을/를 V어요/아요/여요. Reviewed by Địa điểm Hàn Quốc on February 13, 2021 Rating: 5

No comments:

Contents

Powered by Blogger.